Độ Tuổi | Chiều Cao ( cm ) |
Kích Cỡ Bánh Xe (Inch) |
2 - 4 tuổi | 80 - 100cm | 12 inch |
4 - 6 tuổi | 95 - 110cm | 14 inch |
4 - 8 tuổi | 100 - 120cm | 16 inch |
6 - 8 tuổi | 110 - 135cm | 18 inch |
9 - 13 tuổi | 120 - 135cm | 20 inch |
10 - 15 tuổi | 135 - 145cm | 24 inch |
Trên 15 tuổi | Trên 145cm | 26 inch |
Bảng thông số trên chỉ mang tính tham khảo, giúp bạn lựa chọn xe đạp phù hợp với độ tuổi và chiều cao dựa trên thông số, kích cỡ bánh xe đạp. Đây là bảng tham khảo " tương đối dẽ hình dung ".
Chọn xe đạp bánh 26, 27.5 và 29 inch, phù hợp với chiều cao :
Bánh xe 26 inch : Đây là kích cỡ bánh xe phổ biến nhất trong nước, phù hợp với đa số chiều cao người Việt Nam. Bạn có thể chọn bánh xe 26 inch nếu chiều cao của bạn từ **120 cm** đến **145 cm**⁶. Bánh xe 26 inch có ưu điểm là nhẹ, linh hoạt và dễ điều khiển trong phố¹, nhưng khuyết điểm là khó vượt qua các chướng ngại vật lớn và bám đường kém hơn so với bánh xe lớn hơn².
Bánh xe 27.5 inch: Đây là kích cỡ bánh xe mới xuất hiện vào năm 2013, được coi là sự kết hợp giữa bánh xe 26 inch và 29 inch. Bạn có thể chọn bánh xe 27.5 inch nếu chiều cao của bạn từ **135 cm** đến **165 cm**. Bánh xe 27.5 inch có ưu điểm là tốc độ đổ dốc nhanh hơn bánh 26 inch và điều khiển linh hoạt hơn bánh 29 inch, nhưng khuyết điểm là không có sự cân bằng hoàn hảo giữa tốc độ và linh hoạt như hai loại bánh kia.
Bánh xe 29 inch: Đây là kích cỡ bánh xe lớn nhất, ra mắt lần đầu vào năm 2010, được yêu thích bởi các tay đua chuyên nghiệp. Bạn chỉ nên chọn bánh xe 29 inch nếu chiều cao của bạn từ **165 cm** trở lên. Bánh xe 29 inch có ưu điểm là tốc độ cao, băng qua chướng ngại vật tốt và bám đường tuyệt vời, nhưng khuyết điểm là nặng, cồng kềnh và khó điều khiển trong phố⁴.
Sau đây là bảng thông số lựa chọn xe đạp phù hợp với chiều cao dựa vào kích thước khung - sườn của chiếc xe đạp mà bạn muốn mua.
Dòng Xe Đạp Thành Phố - City Bike :
Chiều cao của người lái (centimet) | Kích Cỡ Khung Sườn Inseam x 0,685 (centimet) | Kích thước khung (centimet) | Kích cỡ |
147 - 155 cm | 61 - 69 cm | 42 - 47 cm (14 inches) | XS |
155 - 165 cm | 70 - 77 cm | 48 - 52 cm (15 inches) | S |
165 - 175 cm | 78 - 81 cm | 53 - 55 cm (16 inches) | M |
175 - 183 cm | 82 - 85 cm | 56 - 58 cm (17 inches) | L |
183 - 191 cm | 86 - 88 cm | 59 - 60 cm (18 inches) | XL |
191 - 198 cm | 89 - 90 cm | 61 - 63 cm (19 inches) | XXL |
Dòng Xe Đạp Địa hình - Mountain Bike :
Chiều cao của người lái (centimet) | Inseam x 0,66 (centimet) | Kích thước khung (centimet) | Kích cỡ |
147 - 155 cm | 61 - 69 cm | 40 - 45 cm (14 inches) | XS |
155 - 165 cm | 70 - 77 cm | 46 - 50 cm (15 inches) | S |
165 - 175 cm | 78 - 81 cm | 51 - 53 cm (16 inches) | M |
175 - 183 cm | 82 - 85 cm | 54 - 56 cm (17 inches) | L |
183 - 191 cm | 86 - 88 cm | 57 - 58 cm (18 inches) | XL |
191 - 198 cm | 89 - 90 cm | 59 - 60 cm (19 inches) | XXL |
Dòng Xe Đạp Đua - Road Bike :
Chiều cao của người lái (centimet) | Inseam x 0,70 (centimet) | Kích thước khung (centimet) | Kích cỡ |
148 - 152 cm | 61 - 68 cm | 43 - 47 cm | XS |
152 - 160 cm | 69 - 75 cm | 48 - 52 cm | S |
160 - 168 cm | 76 - 78 cm | 53 - 55 cm | M |
168 - 175 cm | 79 - 81 cm | 55 - 57 cm | L |
175 - 183 cm | 82 - 85 cm | 57 - 60 cm | XL |
183 - 198 cm | 86 - 90 cm | 60 - 63 cm | XXL |
Bảng Phân Loại Độ Tuổi Đi Học :
Lớp Học | Độ Tuổi | Phân Cấp |
Lớp Mẫu Giáo | 3 tuổi | Mầm Non |
Lớp Mẫu Giáo | 4 tuổi | Mầm Non |
Lớp Mẫu Giáo | 5 tuổi | Mầm Non |
Lớp 1 | 6 tuổi | Cấp 1 - Tiểu Học |
Lớp 2 | 7 tuổi | Cấp 1 - Tiểu Học |
Lớp 3 | 8 tuổi | Cấp 1 - Tiểu Học |
Lớp 4 | 9 tuổi | Cấp 1 - Tiểu Học |
Lớp 5 | 10 tuổi | Cấp 1 - Tiểu Học |
Lớp 6 | 11 tuổi | Cấp 2 - THCS |
Lớp 7 | 12 tuổi | Cấp 2 - THCS |
Lớp 8 | 13 tuổi | Cấp 2 - THCS |
Lớp 9 | 14 tuổi | Cấp 2 - THCS |
Lớp 10 | 15 tuổi | Cấp 3 - THPT |
Lớp 11 | 16 tuổi | Cấp 3 - THPT |
Lớp 12 | 17 tuổi | Cấp 3 - THPT |